Thực Phẩm Bổ Sung Giảm Cân Konjac Gum Powder Organic Konjac Glucomannan
bổ sung chất xơ konjac gốc glucomannan có lợi cho sức khỏe
Glucomannan là một chất xơ tự nhiên, hòa tan trong nước được chiết xuất từ rễ của khoai mỡ voi, còn được gọi là konjac.
Nó có sẵn dưới dạng thực phẩm bổ sung, trong hỗn hợp đồ uống và cũng được thêm vào các sản phẩm thực phẩm, chẳng hạn như mì ống và bột mì.Nó cũng là thành phần chính trong mì shirataki.
Glucomannan bao gồm 40% trọng lượng khô của khoai mỡ voi, có nguồn gốc từ Đông Nam Á.Nó có một lịch sử lâu dài được sử dụng trong các hỗn hợp thảo mộc và thực phẩm truyền thống như đậu phụ, mì và thạch konjac.
Ngoài việc được bán dưới dạng thực phẩm bổ sung, nó còn được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm — chất nhũ hóa và chất làm đặc được ký hiệu là
Glucomannan có khả năng hấp thụ nước đặc biệt và là một trong những chất xơ nhớt nhất được biết đến.
Nó hấp thụ nhiều chất lỏng đến mức một lượng nhỏ glucomannan được thêm vào một cốc nước sẽ biến toàn bộ thành phần thành gel.Những đặc tính độc đáo này được cho là trung gian tác dụng của nó đối với việc giảm cân.
BẢN TÓM TẮTGlucomannan là một chất xơ hòa tan trong nước, được chiết xuất từ rễ cây khoai mỡ.Nó đã đạt được sự chú ý đáng kể như là một bổ sung giảm cân.
2. Ưu điểm của bột konjac
làm sạch nhãn | Bột Konjac có màu xanh tự nhiên, nhãn mác sạch |
Độ nhớt cao | Kẹo cao su Konjac có độ nhớt lên tới 40.000 millipascal · giây (mPa.s) và khả năng hấp thụ nước lên tới 40-100 lần |
khả năng giữ nước | Bột Konjac có khả năng hydrat hóa tuyệt vời và không bị phân hủy đáng kể ngay cả trong nước đá |
nhiệt không thể đảo ngược | Bột Konjac có thể tạo thành một loại gel không thể đảo ngược nhiệt độ dẻo dai độc đáo |
đảo ngược nhiệt | Bột Konjac cũng có thể tạo thành một hệ thống gel thuận nghịch với kẹo cao su carrageenan và xanthan |
keo không ion | Bột Konjac thuộc loại keo không ion.So với các ion keo ion khác nhau, nó có Độ ổn định PH, Độ ổn định nhiệt, Độ ổn định muối. |
3. Ứng dụng của bột konjac
Bột konjac thường được dùng làm nguyên liệu thực phẩm và phụ gia như chất làm đặc, chất ổn định, chất bổ sung dinh dưỡng.
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Đây là thông số kỹ thuật thông thường của chúng tôi và chúng tôi cũng có thể tạo thông số kỹ thuật tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn.
Danh mục thông thường
Cấp | Bột Konjac | Bột Konjac | Bột Konjac tinh khiết | Kẹo cao su Konjac | ||||||||||
Mục số | YZ-T-20 | YZ-T-15 | YZ-Y-10 | YZ-W-20 | YZ-W-15 | YZ-W-06 | YZ-CH-35 | YZ-CH-30 | YZ-CH-25 | YZ-CH-20 | YZ-J-36 | YZ-J-30 | YZ-J-25 | YZ-J-20 |
mùi | Mùi đặc trưng của Konjac | Mảnh dẻ | không mùi | không mùi | ||||||||||
Màu sắc | Bột màu vàng nhạt | Bột màu vàng nhạt | Sữa và bột ngà voi | Sữa và bột ngà voi | ||||||||||
Kích thước mắt lưới | 40-120 | 40-120 | 40-120 | ≥120 | ≥120 | ≥120 | 40-120 | 40-120 | 40-120 | 40-120 | ≥120 | ≥120 | ≥120 | ≥120 |
Glucomannan | ≥80 | ≥75 | ≥70 | ≥80 | ≥75 | ≥70 | ≥95 | ≥90 | ≥85 | ≥80 | ≥95 | ≥90 | ≥85 | ≥80 |
dựa trên khô | ||||||||||||||
Độ nhớt (mpa.s) | ≥20000 | ≥15000 | ≥10000 | ≥20000 | ≥15000 | ≥6000 | ≥35000 | ≥30000 | ≥25000 | ≥20000 | ≥36000 | ≥30000 | ≥25000 | ≥20000 |
Độ trong suốt (%) | —— | —— | —— | ≥45 | ≥40 | ≥35 | ≥55 | ≥55 | ≥50 | ≥50 | ≥55 | ≥55 | ≥50 | ≥50 |
Độ ẩm (%) | ≤12 | ≤12 | ≤12 | ≤12 | ≤12 | ≤12 | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤10 |
Tro(%) | ≤5,0 | ≤5,0 | ≤5,0 | ≤5,0 | ≤5,0 | ≤5,0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 |
SO2(g/kg) | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 | ≤0,3 |
Pb(mg/kg) | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 | ≤1.0 |
Như (mg/kg) | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤3.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 | ≤2.0 |
PH | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 | 5,0-7,0 |
Tổng số tấm | ≤10000 | ≤10000 | ≤10000 | ≤10000 | ≤10000 | ≤10000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 | ≤3000 |
nấm mốc & men | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 | ≤100 |
Nhận xét | Điều kiện kiểm tra độ nhớt:Dung dịch 1%, nhiệt độ cố định 30°C, nhớt kế quay BROOKFIELD(RVDV-II+P), rôto số 7, 12 cuộn/phút. Điều kiện kiểm tra độ trong suốt: Dung dịch 0,5%, bước sóng 550 nm, cuvette 1cm*1cm, máy khuấy từ, thời gian trương nở phụ thuộc vào thời gian độ nhớt cao nhất. |
|||||||||||||
Bưu kiện | Gói thông thường: túi HDPE cấp thực phẩm bên trong và túi / thùng giấy kraft bên ngoài | |||||||||||||
Lưu ý: Có sẵn các loại E-425 i, E-425 ii và các loại tùy chỉnh. | ||||||||||||||
Glucomannan là một chế độ ăn uống hòa tan trong nướcchất xơ.
Giống như các chất xơ hòa tan khác, nó được cho là thúc đẩy giảm cân theo nhiều cách:
Nó rất thấp trongcalo.
Nó chiếm không gian trong dạ dày của bạn và thúc đẩy cảm giác no (no), giảm lượng thức ăn trong bữa ăn tiếp theo.
Nó trì hoãn việc làm rỗng dạ dày, góp phần tăng cảm giác no
Giống như các chất xơ hòa tan khác, nó làm giảm sự hấp thụ protein và chất béo
Nó cũng nuôi dưỡng vi khuẩn thân thiện trong ruột của bạn, biến nó thành axit béo chuỗi ngắn như butyrate, được chứng minh là có tác dụng bảo vệ chống tăng mỡ trong một số nghiên cứu trên động vật.
Nuôi dưỡng vi khuẩn đường ruột của bạn cũng có thể có những lợi ích khác.Một số nghiên cứu đã chỉ ra mối tương quan giữa vi khuẩn đường ruột bị thay đổi và trọng lượng cơ thể.
Glucomannan khác với hầu hết các chất xơ hòa tan khác, vì nó đặc biệt nhớt nên đặc biệt hiệu quả trong việc giảm cân.
BẢN TÓM TẮTGiống như các chất xơ hòa tan khác, glucomannan hấp thụ nước trong dạ dày của bạn và góp phần tạo cảm giác no.Ngoài ra, nó có thể thúc đẩy giảm lượng calo và giảm cân theo những cách khác.
Lợi ích sức khỏe khác
Ngoài việc thúc đẩy giảm cân, glucomannan có thể cải thiện một số yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim.
Theo đánh giá có hệ thống của 14 nghiên cứu, glucomannan có thể hạ thấp:
Nó chủ yếugiảm cholesterol trong máubằng cách giảm sự hấp thụ cholesterol trong ruột của bạn.
Theo nghiên cứu này, việc bổ sung glucomannan vào chế độ ăn uống của bạn có khả năng làm giảm nguy cơ phát triển bệnh tim và bệnh tiểu đường loại 2.
Là một chất xơ hòa tan trong nước, glucomannan cũng đã được sử dụng thành công để điều trị táo bón
LIÊN LẠC CHÚNG TÔI BẤT CỨ LÚC NÀO